Theo năm thụ phong Thiếu_tướng_Công_an_nhân_dân_Việt_Nam

Phong quân hàm trước 1976

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtNăm thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Phan Trọng Tuệ1917-19911959
2Phạm Kiệt (Phạm Quang Khanh)1910-19751961
3Trần Quyết (Phạm Văn Côn)1922-20101977

Phong quân hàm giai đoạn 1976-1989

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtNăm thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Đức Minh1931-1980
2Hà Ngọc Tiếu (Nguyễn Văn Hoàn)1921-20061986
3Nguyễn Minh Tiến (Nguyễn Công Trân)1922-19981987

Phong quân hàm thập niên 1990

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtNăm thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Đình Ngọc1932-20061994Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Chương trình Công nghệ Thông tin Quốc gia
2Lê Văn Cương19431995

Phong quân hàm thập niên năm 2000

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtNăm thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Trần Đại Quang1956-20182003
  • Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an
Chủ tịch nước
2Nguyễn Phùng Hồng1948-2004

Phong quân hàm năm 2005

Ngày 9 tháng 1 năm 2005, 26 Đại tá được thăng Thiếu tướng, gồm có:[5]

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Trung ThànhPhó Tổng cục trưởng Tổng cục III
2Lê Quý Vương1956-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục III
3Lê Mạnh KhởiPhó Tổng cục trưởng Tổng cục IV
4Bùi Văn Nam1955-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục V
5Trần Việt Tân1955-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục VBị hạ quân hàm từ Thượng tướng xuống Trung tướng
6Nguyễn PhươngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục VI
7Khổng Minh Dụ1943-Cục trưởng A25
8Hồ Việt Lắm1950-Cục trưởng A44
9Đỗ Văn RụCục trưởng C13
10Phạm Xuân Quắc1946-Cục trưởng C14
11Trịnh Văn KiệmCục trưởng C28
12Nguyễn Văn MỹVụ trưởng X13
13Nguyễn Hữu ChấtVụ trưởng X14
14Phạm Văn ThạchCục trưởng X15
15Nguyễn Phùng Hồng1948-Tổng biên tập Tạp chí Công an nhân dân
16Đặng TừngHiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
17Trần Nguyên ThêmCục trưởng thuộc Tổng cục V
18Vũ Ngọc ThứcCục trưởng thuộc Tổng cục V
19Phạm Đức ChấnCục trưởng V26
20Hoàng Minh NgọcGiám đốc Công an tỉnh Lào Cai
21Trịnh Văn VệGiám đốc Công an tỉnh Nam Định
22Nguyễn Chí DũngGiám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
23Vũ Minh SơnGiám đốc Công an tỉnh Quảng Nam
24Phan Văn MinhGiám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long
25Đinh SiềnGiám đốc Công an tỉnh Sơn La
26Nguyễn Văn OnGiám đốc Công an tỉnh Tiền Giang

Phong quân hàm năm 2006

Vào chiều ngày 14 tháng 2 năm 2006, Bộ Công an tổ chức lễ công bố và trao quyết định thăng và phong cấp bậc hàm cấp tướng cho 30 sĩ quan cao cấp lực lượng CAND (3 tân trung tướng và 27 tân thiếu tướng).[6]

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Trương Hòa BìnhPhó Tổng cục trưởng Tổng cục IIIPhó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
2Lữ Ngọc CưGiám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk
3Phạm Hồng CửHiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
4Đậu Quang ChínGiám đốc Công an tỉnh Điện Biên
5Huỳnh Hữu ChiếnPhó Tổng cục trưởng Tổng cục I
6Phạm DũngCục trưởng Cục A35
7Nghiêm Xuân DũngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục VI
8Phan Đức DưHiệu trưởng Trường Đại học An ninh nhân dân
9Trịnh Quốc ĐoànPhó Tổng cục trưởng Tổng cục IV
10Lê Trọng ĐồngCục trưởng H14
11Cao Xuân HồngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục II
12Phạm Quốc HùngTư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
13Lê Văn LợiPhó Tổng cục trưởng Tổng cục VI
14Nông Văn LưuGiám đốc Công an tỉnh Gia Lai
15Châu Văn MẫnPhó Tổng cục trưởng Tổng cục III
16Hoàng Hữu NăngGiám đốc Công an tỉnh Kon Tum
17Trần Văn NhoChánh Văn phòng Cục C16
18Mai NinhCục trưởng Cục A29
19Bùi Văn NgầnCục trưởng Cục C23
20Phạm Quý NgọPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sátThứ trưởng Bộ Công an (Qua đời năm 2014)
21Nguyễn Văn NgoạtPhó Tổng cục trưởng Tổng cục IV
22Trần Đình NhãVụ trưởng Vụ 19
23Phạm Xuân PhúcGiám đốc Học viện Tình báo
24Phạm Ngọc QuảngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục V
25Trần TưCục trưởng Cục A41
26Trần Văn ThanhPhó Tổng cục trưởng Tổng cục IV (Tổng cục Hậu cần)
27Nguyễn Hữu ƯớcTổng Biên tập Báo Công an nhân dân

Phong quân hàm năm 2007

Ngày 25 tháng 4 năm 2007, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng kí các Quyết định số 482/QĐ-TTg, 493/QĐ-TTg, 494/QĐ-TTg, từ số 496/QĐ-TTg đến 521/QĐ-TTg, thăng cấp bậc hàm từ Đại tá lên Thiếu tướng đối với 29 người (thăng 12 thiếu tướng lên trung tướng)[7]

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Văn KiểmPhó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
2Tô Lâm1957-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninhBộ trưởng Bộ Công an
3Vũ Thanh HoaChánh Văn phòng Bộ Công an
4Phạm Minh Chính1958-Bộ Công anTrưởng Ban Tổ chức Trung ương
5Hoàng Kông Tư1953-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
6Đinh Hữu PhượngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an[8]
7Nguyễn Minh DũngPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an
8Lê Ngọc Nam1953-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an
9Bùi Quảng BạPhó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh
10Lâm Minh ChiếnPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát
11Võ Hoài ViệtPhó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an (Việt Nam)
12Nguyễn Hòa Bình1958-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, kiêm Cục trưởng Cục CSĐT tội phạm tham nhũngChánh án Tòa án nhân dân tối cao
13Trần Gia CườngVụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ Công anCục trưởng Cục Đối ngoại
14Bùi Xuân Sơn1956Vụ trưởng Vụ Tài chính, Bộ Công an
15Đào Văn KhảiTổng cục An ninh
16Nguyễn Đức MinhCục trưởng Cục Đấu tranh chống gián điệp các nước ASEAN và các nước Châu Á khác, Tổng cục An ninh, Bộ Công an
17Nguyễn Đức HiệtTổng cục An ninh
18Vũ Hùng Vương1951-Tổng cục Cảnh sát
19Nguyễn Văn VượngTổng cục Cảnh sát
20Nguyễn Đình Thuận1953-2017Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an
21Phan Văn Vĩnh1955-Giám đốc Công an tỉnh Nam ĐịnhBị tước bỏ danh hiệu công an nhân dân

Bị khai trừ ra khỏi Đảng và chịu án tù do phạm tội bảo kê đường dây đánh bạc hàng ngàn tỉ đồng

22Đồng Đại Lộc1958-Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
23Nguyễn Viết ThếTổng cục Kỹ thuật
24Nguyễn Văn ThắngBộ Công an
25Triệu Văn Đạt1955-2017Tổng cục Cảnh sát
26Nguyễn Đức Nhanh1952-Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội
27Tô Văn Thường1955-Giám đốc Công an tỉnh Hà Tây
28Võ Trọng ThanhGiám đốc Công an tỉnh Nghệ An
29Huỳnh HuềTổng cục An ninh
30Triệu Văn ThếCục trưởng Cục Quản lý Xuất nhập cảnhThụ phong thiếu tướng ngày 27/12/2007[9]

Phong quân hàm năm 2008

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Bùi Văn CơCục trưởng Cục Bảo vệ An ninh nội bộ và văn hóa, Tổng cục An ninh 2
2Nguyễn Đình ChungCục trưởng Tổng cục V - Tổng cục Tình báo
3Trần Triều DươngGiám đốc Sở Cảnh sát PCCC, Thành phố Hồ Chí Minh
4Lê Xuân Đình
5Phan Thanh HàGiám đốc Công an tỉnh Quảng Bình
6Nguyễn Thành HàCục trưởng Cục Hồ sơ nghiệp vụ An ninh, Tổng cục Cảnh sát
7Nguyễn Việt HùngTổng cục V
8Nguyễn Xuân HùngTổng cục An ninh
9Ngô Cao Khải
10Triệu Quốc KếCục trưởng Cục Hồ sơ nghiệp vụ Cảnh sát, Tổng cục Cảnh sát
11Nguyễn Tiến LựcCục trưởng Cục Cảnh sát ĐTTP về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ, Tổng cục Cảnh sát
12Lê Văn MinhPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần-Kỹ thuật
13Nguyễn Xuân MườiChánh Văn phòng Tổng cục III
14Đỗ Đình Nghị
15Ksor NhamPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần-Kỹ thuật
16Cao Minh NhạnGiám đốc Công an tỉnh Khánh Hòa
17Ngô Tiến Quý
18Phan Xuân SangGiám đốc Công an Thành phố Đà Nẵng
19Vũ Xuân SinhTư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ (2007-2015)
20Nguyễn Thanh TânGiám đốc công an tỉnh Hà Tĩnh
21Nguyễn Chí ThànhTổng cục An ninh
22Nguyễn Ngọc TháiGiám đốc Học viện An ninh nhân dân
23Nguyễn Phúc ThảoGiám đốc công an tỉnh Sóc Trăng
24Đỗ Quyết ThắngGiám đốc công an tỉnh Bạc Liêu
25Trình Văn ThốngTổng cục An ninh
26Nguyễn Thanh ToànGiám đốc công an tỉnh Thừa Thiên Huế
27Nguyễn Quốc TuấnPhó Tư lệnh - Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động
28Đỗ Kim TuyếnPhó Giám đốc công an Thành phố Hà Nội
29Trần Kim Tuyến
30Nguyễn Xuân Tư1957-2014Vụ trưởng Vụ Đào tạo, Tổng cục III
31Nguyễn Hữu Tước1953-Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh
32Nguyễn Bình VậnGiám đốc Công an tỉnh Hà Giang
33Trương Như VươngViện trưởng Viện chiến lược và khoa học

Phong quân hàm năm 2009

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Lê Thanh Bình1956-
2Lê Văn Thi1957-
3Dương Thái Nguyên
  • Giám đốc Công an tỉnh An Giang[10]
4Nguyễn Văn NinhPhó Tổng cục trưởng Tổng cục VIII (Tổng cục Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp)

Phong quân hàm năm 2010

Thứ tựHọ tênChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Lê Xuân Hòa
2Nguyễn Xuân Lý
3Trần Văn VệChánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra
4Võ Thành Đức

Phong quân hàm năm 2011

Thứ tựHọ tênChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Phan Anh Minh
  • Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
2Lê Đông Phong
  • Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
3Bùi Đức Sòn
4Lê Minh Hùng[12]
5Lê Văn Lưu[12]
6Đường Minh Hưng[12]

Phong quân hàm năm 2012

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Phạm Quốc Cương1962-Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động
2Trần Việt Dũng1956
3Nguyễn Phong HòaNguyên Cục trưởng Cục Tham mưu Cảnh sát
4Nguyễn Phi HùngNguyên Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai
5Nguyễn Xuân Lâm
6Trần Quốc Liêm
7Vũ Chí Thực1956
8Trần Kỳ Rơi1958
9Nguyễn Văn Sơn1961
10Vũ Đỗ Anh Dũng1961Cục trưởng Cục cảnh sát giao thông
11Nguyễn Dĩnh
12Trần Huy Hồng
  • Cục trưởng Cục Ngoại tuyến và Kỹ thuật, thuộc Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm, Bộ Công an
13Trần Thùy
  • Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội

Phong quân hàm năm 2013

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Đức Chung1967-Giám đốc Công an Thành phố Hà NộiChủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
2Nguyễn Văn ChuyênPhó Tổng cục trưởng Tổng cục HC-KT (2010-2018)
3Bùi Tuyết Minh1962-Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang (2011-2020)Giám đốc Công an tỉnh Kiên GiangNữ tướng đầu tiên của Công an (thụ phong 13 tháng 7 năm 2013)
4Bùi Mậu Quân1960-Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2008-2013)Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh (2013-2020)
5Nguyễn Hữu QuangPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
6Nguyễn Đăng LợiGiám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh
7Trần Thị Ngọc Đẹp1960-Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy thành phố Cần Thơ (2011-2018)Cục trưởng Cục Xây dựng Phong trào Toàn dân Bảo vệ An ninh Tổ quốc (2018-2020)Nữ tướng thứ hai của Công an (thụ phong tháng 12 năm 2013)
8Trần Quốc Tỏ1962-Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Phòng chống, Tội phạm[13]Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2016-20/5/2020)

Thứ trưởng Bộ Công an (20/5/2020-nay)

9Đỗ Ngọc CẩnHiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy chữa cháyPhó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị (2014-nay)
10Nguyễn Huy Mạ1955-2018Cục trưởng Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát (C53 - Bộ Công an)
11Đặng Văn Sinh1959-Giám đốc Công an tỉnh Nam Định

Phong quân hàm năm 2014

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Bùi Tiến CamPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động
2Mai Tiến DũngPhó Chánh Văn phòng Bộ Công an
3Sùng A Hồng1962Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên (2012-2020)Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên (2012-2020)
4Nguyễn Thanh Hồng1960Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh
5Trương Giang Long1955Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị kiêm Giám đốc Học viện Chính trị Công an nhân dân, Tổng cục III
6Hoàng Thị ThủyỦy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ươngNữ tướng thứ ba của Công an
7Trần Văn TrìnhPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
8Phạm Lê Xuất1958Cục trưởng A64
9Đinh Văn Toản1958Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
10Đỗ Hữu Ca1958Giám đốc Công an Thành phố Hải Phòng
11Bùi Bé Tư1960Giám đốc Công an tỉnh An Giang
12Hoàng Duy HòaPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an
13Nguyễn Xuân LâmGiám đốc Công an tỉnh Nghệ AnPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an
14Đặng Xuân KhangPhó Giám đốc Học viện Cảnh sát nhân dân
15Phí Đức TuấnPhó Giám đốc Học viện An ninh nhân dân
16Trịnh Văn ThanhHiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh)
17Lê Văn Bảy1959Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu
18Nguyễn Quang ChữCục trưởng Cục Chính sách, Tổng cục Xây dựng Lực lượng, Bộ Công an (Việt Nam)
19Nguyễn Xuân NgưPhó Chánh Văn phòng Đảng ủy Công an Trung ương.
20Đặng Văn ChấnPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an Việt Nam

Phong quân hàm năm 2015

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Văn DưTổng Giám đốc Tổng Công ty Viễn thông Toàn cầu, Bộ Công an (GTEL)
2Nguyễn Khắc Đức
3Nguyễn Quang Hùng
4Lương Văn Khang1961kiêm Phó Trưởng ban Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM
5Nguyễn Hữu Dánh1958
6Lương Tam Quang1965
  • Phó Chánh Văn phòng Bộ Công an
Thứ trưởng Bộ Công anTrung tướng (2019)
7Nguyễn Ngọc Tuấn
8Vũ Ngọc Riềm
9Vương Xuân Đồng
  • Phó Chánh Thanh tra Bộ Công an
10Nguyễn Quý Khoát
11Nguyễn Như Tuấn1960
12Đinh Huy Hiệu
13Vũ Xuân Dung
14Nguyễn Tất Lợi
15Đặng Trần Chiêu
16Tô Văn Huệ
17Lê Danh CườngViện trưởng Viện Khoa học hình sự, Bộ Công an Việt Nam
18Phạm Văn Miên1959-
19Nguyễn Thế SangPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an Việt Nam
20Phan Xuân SơnPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an Việt Nam
21Vũ Quang Hưng
  • Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an Việt Nam
22Lê Công HoàngPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương (2015-2018)
23Tô Xuân Bốn1959-
  • Cục trưởng Chính trị, Tổng cục VIII, Bộ Công an
24Nguyễn Quốc Diệp
  • Giám đốc Công an tỉnh Tiền Giang
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông, Bộ Công an (Việt Nam) (2015-2018)

Phong quân hàm năm 2016

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Lý Anh Dũng
2Lê Minh Mạnh
3Nguyễn Văn Thân
4Trần Vi Dân
5Lương Ngọc Dương
6Đào Gia Bảo
7Trịnh Ngọc Bảo Duy
  • Cục trưởng Cục Kế hoạch và tài chính, Bộ Công an (Việt Nam)
8Nguyễn Thế Bình
9Trần Văn Sáu1959
10Nguyễn Xuân Hà1960
  • Cục trưởng Cục An ninh Tây Nguyên, Bộ Công an Việt Nam
11Nguyễn Xuân Toản
12Đỗ Minh Dũngnguyên Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Phó Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang
13Lê Quốc Trung
14Nguyễn Văn Lý
15Ngô Kiên
16Trần Thế Quân
17Phan Anh Tuấn

Phong quân hàm năm 2017

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nhữ Thị Minh NguyệtCục trưởng Cục Chính trị Cảnh sát, Bộ Công an (Việt Nam)Nữ tướng thứ 4
2Lê Tấn TảoPhó tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát (2014-2018)
3Vũ Xuân Viên1964Cục trưởng Cục tham mưu cảnh sát
4Nguyễn Duy Ngọc1964Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an Việt NamThứ trưởng Bộ Công an
5Bùi Quang HảiCục trưởng Cục An ninh Tây Nam Bộ
6Nguyễn Minh Đức1969Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội (9/2016 đến nay)
7Lê Huy ĐộngPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)
8Nguyễn Văn PhụcPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)
9Đặng Văn Đoài1960Hiệu trưởng Trường Đại học An ninh nhân dân
10Nguyễn Ngọc ToànCục trưởng Cục Tham mưu Chính trị Công an nhân dân - Bộ Công an
11Phạm Bá Tuyến[14][15]Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an
12Vũ Ngọc LânPhó Cục trưởng Cục Đối ngoại, Bộ Công an (Việt Nam)
13Nguyễn Văn LyCục trưởng Cục Đào tạo, thuộc Tổng cục Chính trị, Bộ Công an Việt Nam
14Đặng Hoàng Đa1965Cục phó Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc (2016 đến nay)
15Lê VânCục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ (A83), Bộ Công an
16Quách Huy HoàngPhó Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị IV, Tổng cục An ninh, Bộ Công an

Phong quân hàm năm 2018

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Trần Quốc Trung
2Đoàn Ngọc Hùng1961
  • Phó giám đốc Công an Thành phố Hà Nội (2012 đến nay)
3Đào Thanh Hải1962
  • Phó giám đốc Công an Thành phố Hà Nội (2014 đến nay)
4Nguyễn Anh Tuấn1962
  • Phó giám đốc Công an Thành phố Hà Nội (12/2015 đến nay)
5Ngô Minh Châu1964
6Nguyễn Hải Trung1968
  • Phó Tổng cục trưởng Tổng cục chính trị (4/2016-8/2018)
  • Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa (8/2018 đến nay)
7Lê Quang Bốn1968
8Lê Văn Thắng
9Lê Xuân Đức[16]
10Nguyễn Hồng Thái1961-
11Nguyễn Quang Trung
  • Phó Viện trưởng Viện Chiến lược và Khoa học Công an
12Nguyễn Đức Minh
13Nguyễn Thanh Sơn
14Đặng Ngọc Tuyến
15Nguyễn Văn Giang

Phong quân hàm năm 2019

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Đỗ Văn Hoành1963Chánh thanh tra Bộ Công An (11/2018 đến 01/2020)Phó Thủ trưởng Thường trực Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an

Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an

2Lê Quốc Hùng1966Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban kiểm tra công an TW (11/2018 đến 05/2020)Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam (2020 - nay)
3Trần Ngọc Hà1968Cục trưởng Cục cảnh sát hình sự (3/2018 đến nay)
4Nguyễn Hữu Cầu1962Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An (3/2015 đến 2020)
5Trần Đức Tài1964Phó giám đốc Công an TP Hồ Chí Minh (2013 đến nay)
6Đinh Thanh Nhàn1968Phó giám đốc Công An TP Hồ Chí Minh (2013 đến nay)
7Trần Minh Hưởng1969Giám Đốc Học viện Cảnh sát nhân dân (10/2018 đến nay)
8Trần Minh LệPhó Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an Việt Nam
9Phạm Tiến CươngPhó Tư lệnh Phụ trách Bộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)
10Phạm Văn BảngPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)
11Hoàng Anh TuyênPhó Chánh Văn phòng Bộ Công an
12Lê Ngọc AnPhó Giám đốc Học viện An ninh nhân dân
13Trần Văn DoanhPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy, Bộ Công an Việt Nam
14Phạm Hồng SơnPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy, Bộ Công an Việt Namnguyên Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh
15Nguyễn Đắc Hoan1965Phó Giám đốc Học viện Cảnh sát nhân dân
16Nguyễn Khắc ThủyPhó Cục trưởng Cục Y tế, Bộ Công an Việt Nam
17Nguyễn Văn Thuận1965Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
18Trần Đức TuấnPhó Chánh Văn phòng Bộ Công an (Việt Nam)
19Trần Văn ThiệpPhó Cục trưởng Cục An ninh điều tra Bộ Công an (Việt Nam)
20Trần Thắng Phúc1962Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa, Bộ Công an Việt Namnguyên giám đốc Công an tỉnh Bình Phước
21Hoàng Đức Lừng1968Cục trưởng Cục Tổ chức Cán bộ, Bộ Công an (Việt Nam)nguyên phó giám đốc Công an tỉnh Hải Dương
22Lê Thanh HảiPhó Chánh Thanh tra Bộ Công an Việt Nam.nguyên phó giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng
23Vũ Thanh Chương1968Giám đốc Công an Thành phố Hải Phòngnguyên Giám đốc Công an Hải Dương
24Lê Tấn Tới1969nguyên Cục trưởng Cục Tổ chức Cán bộ, Bộ Công an (Việt Nam)Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam (2020 - nay)
25Lê Văn LongCục trưởng Cục Quản lý xây dựng và doanh trại, Bộ Công an Việt Nam
26Nguyễn Hồng NguyênPhó Chánh Văn phòng Bộ Công an (Việt Nam)
27Nguyễn Tuấn Anh1968Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ, Bộ Công an Việt Nam.nguyên Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
28Lê Văn HảiCục trưởng Cục Hậu cần, Bộ Công an Việt Nam
29Nguyễn Ngọc Hiếun/aPhó Chánh thanh tra Bộ Công An (2018 đến nay)
30Phạm Văn Vinhn/aPhó Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an Việt Nam
31Nguyễn Bạch Đằngn/aPhó Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an Việt Nam
32Lê Huỳnh Quốcn/aPhó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế, Bộ Công an Việt Nam
33Lê Minh Quýn/aViện trưởng Viện Khoa học và công nghệ, Bộ Công an Việt Nam
34Ngô Thị Hoàng Yếnn/aPhó Cục trưởng Cục Công tác Đảng và công tác chính trị, Bộ Công anNữ tướng thứ 5
35Nguyễn Thị Xuân1967-Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hộinguyên Phó Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk, nguyên Phó Cục trưởng Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp, Bộ Công anNữ tướng thứ 6
36Trần Văn Thiệnn/aPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (Cục C10), Bộ Công an
37Hoàng Xuân Dun/aPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (Cục C10), Bộ Công an

Phong quân hàm năm 2020

Thứ tựHọ tênNăm sinh - Năm mấtChức vụ khi thụ phongChức vụ cao nhấtGhi chú
1Nguyễn Đức Dũng1967-Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam
2Vũ Hữu TàiPhó Chánh Văn phòng Bộ Công an
3Nguyễn Văn MinhPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (Cục C10), Bộ Công an
4Võ Trọng Hải[17]Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
5Lê Hồng Nam[17]1966-Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
6Nguyễn Văn Trung[17]Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông
7Nguyễn Văn Viện[17]Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
8Trần Phú Hà[17]Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
9Phạm Ngọc Việt[17]Cục trưởng An ninh nội địa
10Trần Hải Quân[17]Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
11Đinh Thanh NhànPhó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
12Cao Đăng HưngPhó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
13Hồ Sỹ NiêmPhó Cục trưởng Cục Cảnh sát Hình sự, Bộ Công an
14Kiên RịnhPhó Cục trưởng Cục An ninh Đối ngoại, Bộ Công an
15Trần Thị Bé NhânPhó Cục trưởng Cục An ninh Chính trị nội bộ, Bộ Công an
16Nguyễn Thanh TrangCục trưởng Cục Xây dựng Phong trào Toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc, Bộ Công an
17Bùi Thiện DũngCục trưởng Cục Trang bị Kho vận, Bộ Công an
18Nguyễn Văn ĐứcPhó Cục trưởng Cục Trang bị Kho vận, Bộ Công an

Chưa rõ thời điểm phong quân hàm

TTHọ tênNăm sinh-Năm mấtNăm thụ phongChức vụ đảm nhiệmGhi chú
1Trần Quang TiệpTrợ lý Bộ trưởng Công an Trần Đại Quang[18]
2Phan Văn Đông?-2012Phó Chánh Thanh tra Bộ Công an (Việt Nam)
3Tô Ân Xô-Cục trưởng ? của Bộ Công an (Việt Nam)
4Trương Văn Thông-Cục trưởng Cục Đối ngoại, Bộ Công an (Việt Nam)
5Lưu Quang Hợi1956Phó Giám đốc Công an Thành phố Hà NộiPhó Bí thư Đảng ủy công an thành phố Hà nội
6Nguyễn Anh Tuấn1957Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy, Bộ Công an Việt Nam
7Trần Thùy1954Phó Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội
8Nguyễn Thanh BảnhPhó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động Việt Nam
9Trịnh Thanh Thiệp1930-Phó Tổng cục trưởng thường trực Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an Việt Nam
10Nguyễn Văn DanhPhó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương, Phó Thủ trưởng Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương, Bộ Công an
11Viễn Chi (Trần Xuân Viên)1919-1999Thứ trưởng Bộ Công an
12Dương HàCục trưởng Cục An ninh đối ngoại, Bộ Công an Việt Nam (2019-nay)
13Nguyễn Đức BằngPhó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại, Bộ Công an Việt Nam (2019-nay)[19]
14Trương NgônPhó Giám đốc Học viện An ninh nhân dân[20]
15Phan Văn Thanh1960-Giám đốc Công an tỉnh Phú Yên (2016-2020)
16Nguyễn Văn Kỷ1960-Phó cục trưởng cục đối ngoại Bộ Công an (2020-nay)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiếu_tướng_Công_an_nhân_dân_Việt_Nam http://baobinhduong.vn/trao-quan-ham-dai-ta-cho-7-... http://baochinhphu.vn/Utilities/PrintView.aspx?dis... http://old.benhvienyhctbca.vn/hinh-anh/chuc-mung-d... http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/Downloa... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.baoangiang.com.vn/An-Giang-24-Gio/Thoi-... http://cand.com.vn/Hoat-dong-LL-CAND/Bo-Cong-an-to... http://cand.com.vn/Hoat-dong-LL-CAND/Dang-Nha-nuoc... http://conganbacninh.vn/pages/news/3464/Bo-Cong-an...