Thực đơn
Thiếu_tướng_Công_an_nhân_dân_Việt_Nam Theo năm thụ phongThứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phan Trọng Tuệ | 1917-1991 | 1959 |
| |
2 | Phạm Kiệt (Phạm Quang Khanh) | 1910-1975 | 1961 |
| |
3 | Trần Quyết (Phạm Văn Côn) | 1922-2010 | 1977 |
|
|
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Minh | 1931- | 1980 | ||
2 | Hà Ngọc Tiếu (Nguyễn Văn Hoàn) | 1921-2006 | 1986 |
| |
3 | Nguyễn Minh Tiến (Nguyễn Công Trân) | 1922-1998 | 1987 |
|
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Ngọc | 1932-2006 | 1994 |
| Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Chương trình Công nghệ Thông tin Quốc gia |
2 | Lê Văn Cương | 1943 | 1995 |
|
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Đại Quang | 1956-2018 | 2003 |
| Chủ tịch nước |
2 | Nguyễn Phùng Hồng | 1948- | 2004 |
|
Ngày 9 tháng 1 năm 2005, 26 Đại tá được thăng Thiếu tướng, gồm có:[5]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trung Thành | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục III | |||
2 | Lê Quý Vương | 1956- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục III | ||
3 | Lê Mạnh Khởi | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục IV | |||
4 | Bùi Văn Nam | 1955- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục V | ||
5 | Trần Việt Tân | 1955- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục V | Bị hạ quân hàm từ Thượng tướng xuống Trung tướng | |
6 | Nguyễn Phương | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục VI | |||
7 | Khổng Minh Dụ | 1943- | Cục trưởng A25 | ||
8 | Hồ Việt Lắm | 1950- | Cục trưởng A44 | ||
9 | Đỗ Văn Rụ | Cục trưởng C13 | |||
10 | Phạm Xuân Quắc | 1946- | Cục trưởng C14 | ||
11 | Trịnh Văn Kiệm | Cục trưởng C28 | |||
12 | Nguyễn Văn Mỹ | Vụ trưởng X13 | |||
13 | Nguyễn Hữu Chất | Vụ trưởng X14 | |||
14 | Phạm Văn Thạch | Cục trưởng X15 | |||
15 | Nguyễn Phùng Hồng | 1948- | Tổng biên tập Tạp chí Công an nhân dân | ||
16 | Đặng Từng | Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy | |||
17 | Trần Nguyên Thêm | Cục trưởng thuộc Tổng cục V | |||
18 | Vũ Ngọc Thức | Cục trưởng thuộc Tổng cục V | |||
19 | Phạm Đức Chấn | Cục trưởng V26 | |||
20 | Hoàng Minh Ngọc | Giám đốc Công an tỉnh Lào Cai | |||
21 | Trịnh Văn Vệ | Giám đốc Công an tỉnh Nam Định | |||
22 | Nguyễn Chí Dũng | Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | |||
23 | Vũ Minh Sơn | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam | |||
24 | Phan Văn Minh | Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long | |||
25 | Đinh Siền | Giám đốc Công an tỉnh Sơn La | |||
26 | Nguyễn Văn On | Giám đốc Công an tỉnh Tiền Giang |
Vào chiều ngày 14 tháng 2 năm 2006, Bộ Công an tổ chức lễ công bố và trao quyết định thăng và phong cấp bậc hàm cấp tướng cho 30 sĩ quan cao cấp lực lượng CAND (3 tân trung tướng và 27 tân thiếu tướng).[6]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trương Hòa Bình | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục III | Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | ||
2 | Lữ Ngọc Cư | Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk | |||
3 | Phạm Hồng Cử | Hiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | |||
4 | Đậu Quang Chín | Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên | |||
5 | Huỳnh Hữu Chiến | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục I | |||
6 | Phạm Dũng | Cục trưởng Cục A35 | |||
7 | Nghiêm Xuân Dũng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục VI | |||
8 | Phan Đức Dư | Hiệu trưởng Trường Đại học An ninh nhân dân | |||
9 | Trịnh Quốc Đoàn | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục IV | |||
10 | Lê Trọng Đồng | Cục trưởng H14 | |||
11 | Cao Xuân Hồng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II | |||
12 | Phạm Quốc Hùng | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ | |||
13 | Lê Văn Lợi | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục VI | |||
14 | Nông Văn Lưu | Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai | |||
15 | Châu Văn Mẫn | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục III | |||
16 | Hoàng Hữu Năng | Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum | |||
17 | Trần Văn Nho | Chánh Văn phòng Cục C16 | |||
18 | Mai Ninh | Cục trưởng Cục A29 | |||
19 | Bùi Văn Ngần | Cục trưởng Cục C23 | |||
20 | Phạm Quý Ngọ | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát | Thứ trưởng Bộ Công an (Qua đời năm 2014) | ||
21 | Nguyễn Văn Ngoạt | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục IV | |||
22 | Trần Đình Nhã | Vụ trưởng Vụ 19 | |||
23 | Phạm Xuân Phúc | Giám đốc Học viện Tình báo | |||
24 | Phạm Ngọc Quảng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục V | |||
25 | Trần Tư | Cục trưởng Cục A41 | |||
26 | Trần Văn Thanh | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục IV (Tổng cục Hậu cần) | |||
27 | Nguyễn Hữu Ước | Tổng Biên tập Báo Công an nhân dân |
Ngày 25 tháng 4 năm 2007, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng kí các Quyết định số 482/QĐ-TTg, 493/QĐ-TTg, 494/QĐ-TTg, từ số 496/QĐ-TTg đến 521/QĐ-TTg, thăng cấp bậc hàm từ Đại tá lên Thiếu tướng đối với 29 người (thăng 12 thiếu tướng lên trung tướng)[7]
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Kiểm | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | |||
2 | Tô Lâm | 1957- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | Bộ trưởng Bộ Công an | |
3 | Vũ Thanh Hoa | Chánh Văn phòng Bộ Công an | |||
4 | Phạm Minh Chính | 1958- | Bộ Công an | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
5 | Hoàng Kông Tư | 1953- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | ||
6 | Đinh Hữu Phượng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an[8] | |||
7 | Nguyễn Minh Dũng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an | |||
8 | Lê Ngọc Nam | 1953- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an | ||
9 | Bùi Quảng Bạ | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh | |||
10 | Lâm Minh Chiến | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát | |||
11 | Võ Hoài Việt | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an (Việt Nam) | |||
12 | Nguyễn Hòa Bình | 1958- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, kiêm Cục trưởng Cục CSĐT tội phạm tham nhũng | Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | |
13 | Trần Gia Cường | Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ Công an | Cục trưởng Cục Đối ngoại | ||
14 | Bùi Xuân Sơn | 1956 | Vụ trưởng Vụ Tài chính, Bộ Công an | ||
15 | Đào Văn Khải | Tổng cục An ninh | |||
16 | Nguyễn Đức Minh | Cục trưởng Cục Đấu tranh chống gián điệp các nước ASEAN và các nước Châu Á khác, Tổng cục An ninh, Bộ Công an | |||
17 | Nguyễn Đức Hiệt | Tổng cục An ninh | |||
18 | Vũ Hùng Vương | 1951- | Tổng cục Cảnh sát | ||
19 | Nguyễn Văn Vượng | Tổng cục Cảnh sát | |||
20 | Nguyễn Đình Thuận | 1953-2017 | Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an | ||
21 | Phan Văn Vĩnh | 1955- | Giám đốc Công an tỉnh Nam Định | Bị tước bỏ danh hiệu công an nhân dân Bị khai trừ ra khỏi Đảng và chịu án tù do phạm tội bảo kê đường dây đánh bạc hàng ngàn tỉ đồng | |
22 | Đồng Đại Lộc | 1958- | Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa | ||
23 | Nguyễn Viết Thế | Tổng cục Kỹ thuật | |||
24 | Nguyễn Văn Thắng | Bộ Công an | |||
25 | Triệu Văn Đạt | 1955-2017 | Tổng cục Cảnh sát | ||
26 | Nguyễn Đức Nhanh | 1952- | Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội | ||
27 | Tô Văn Thường | 1955- | Giám đốc Công an tỉnh Hà Tây | ||
28 | Võ Trọng Thanh | Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An | |||
29 | Huỳnh Huề | Tổng cục An ninh | |||
30 | Triệu Văn Thế | Cục trưởng Cục Quản lý Xuất nhập cảnh | Thụ phong thiếu tướng ngày 27/12/2007[9] |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thanh Bình | 1956- |
| ||
2 | Lê Văn Thi | 1957- |
| ||
3 | Dương Thái Nguyên |
| |||
4 | Nguyễn Văn Ninh | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục VIII (Tổng cục Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp) |
Thứ tự | Họ tên | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Hòa |
| ||
2 | Nguyễn Xuân Lý |
| ||
3 | Trần Văn Vệ |
| Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra | |
4 | Võ Thành Đức |
|
Thứ tự | Họ tên | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phan Anh Minh |
| ||
2 | Lê Đông Phong |
| Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Bùi Đức Sòn |
| ||
4 | Lê Minh Hùng[12] |
| ||
5 | Lê Văn Lưu[12] |
| ||
6 | Đường Minh Hưng[12] |
|
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Quốc Cương | 1962- | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động | ||
2 | Trần Việt Dũng | 1956 | |||
3 | Nguyễn Phong Hòa |
| Nguyên Cục trưởng Cục Tham mưu Cảnh sát | ||
4 | Nguyễn Phi Hùng |
| Nguyên Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai | ||
5 | Nguyễn Xuân Lâm |
| |||
6 | Trần Quốc Liêm |
| |||
7 | Vũ Chí Thực | 1956 |
| ||
8 | Trần Kỳ Rơi | 1958 |
| ||
9 | Nguyễn Văn Sơn | 1961 |
| ||
10 | Vũ Đỗ Anh Dũng | 1961 |
| Cục trưởng Cục cảnh sát giao thông | |
11 | Nguyễn Dĩnh |
| |||
12 | Trần Huy Hồng |
| |||
13 | Trần Thùy |
|
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Chung | 1967- | Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | |
2 | Nguyễn Văn Chuyên | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục HC-KT (2010-2018) | |||
3 | Bùi Tuyết Minh | 1962- | Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang (2011-2020) | Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang | Nữ tướng đầu tiên của Công an (thụ phong 13 tháng 7 năm 2013) |
4 | Bùi Mậu Quân | 1960- | Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2008-2013) | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh (2013-2020) | |
5 | Nguyễn Hữu Quang | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ | |||
6 | Nguyễn Đăng Lợi | Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh | |||
7 | Trần Thị Ngọc Đẹp | 1960- | Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy thành phố Cần Thơ (2011-2018) | Cục trưởng Cục Xây dựng Phong trào Toàn dân Bảo vệ An ninh Tổ quốc (2018-2020) | Nữ tướng thứ hai của Công an (thụ phong tháng 12 năm 2013) |
8 | Trần Quốc Tỏ | 1962- | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Phòng chống, Tội phạm[13] | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2016-20/5/2020) Thứ trưởng Bộ Công an (20/5/2020-nay) | |
9 | Đỗ Ngọc Cẩn | Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị (2014-nay) | ||
10 | Nguyễn Huy Mạ | 1955-2018 | Cục trưởng Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát (C53 - Bộ Công an) | ||
11 | Đặng Văn Sinh | 1959- | Giám đốc Công an tỉnh Nam Định |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Quốc Trung |
| |||
2 | Đoàn Ngọc Hùng | 1961 |
| ||
3 | Đào Thanh Hải | 1962 |
| ||
4 | Nguyễn Anh Tuấn | 1962 |
| ||
5 | Ngô Minh Châu | 1964 |
| ||
6 | Nguyễn Hải Trung | 1968 |
| ||
7 | Lê Quang Bốn | 1968 |
| ||
8 | Lê Văn Thắng |
| |||
9 | Lê Xuân Đức[16] |
| |||
10 | Nguyễn Hồng Thái | 1961- |
| ||
11 | Nguyễn Quang Trung |
| |||
12 | Nguyễn Đức Minh |
| |||
13 | Nguyễn Thanh Sơn |
| |||
14 | Đặng Ngọc Tuyến |
| |||
15 | Nguyễn Văn Giang |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Chức vụ khi thụ phong | Chức vụ cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Dũng | 1967- | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam | ||
2 | Vũ Hữu Tài | Phó Chánh Văn phòng Bộ Công an | |||
3 | Nguyễn Văn Minh | Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (Cục C10), Bộ Công an | |||
4 | Võ Trọng Hải[17] | Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An | |||
5 | Lê Hồng Nam[17] | 1966- | Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
6 | Nguyễn Văn Trung[17] | Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông | |||
7 | Nguyễn Văn Viện[17] | Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy | |||
8 | Trần Phú Hà[17] | Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa | |||
9 | Phạm Ngọc Việt[17] | Cục trưởng An ninh nội địa | |||
10 | Trần Hải Quân[17] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh vệ | |||
11 | Đinh Thanh Nhàn | Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | |||
12 | Cao Đăng Hưng | Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | |||
13 | Hồ Sỹ Niêm | Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Hình sự, Bộ Công an | |||
14 | Kiên Rịnh | Phó Cục trưởng Cục An ninh Đối ngoại, Bộ Công an | |||
15 | Trần Thị Bé Nhân | Phó Cục trưởng Cục An ninh Chính trị nội bộ, Bộ Công an | |||
16 | Nguyễn Thanh Trang | Cục trưởng Cục Xây dựng Phong trào Toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc, Bộ Công an | |||
17 | Bùi Thiện Dũng | Cục trưởng Cục Trang bị Kho vận, Bộ Công an | |||
18 | Nguyễn Văn Đức | Phó Cục trưởng Cục Trang bị Kho vận, Bộ Công an |
Thực đơn
Thiếu_tướng_Công_an_nhân_dân_Việt_Nam Theo năm thụ phongLiên quan
Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thiếu nữ bên hoa huệ Thiếu tướng Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thiếu nữ vô danh của sông Seine Thiếu niên và chim diệc Thiếu sinh quân Việt Nam Cộng hòa Thiếu Lâm thất thập nhị huyền côngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thiếu_tướng_Công_an_nhân_dân_Việt_Nam http://baobinhduong.vn/trao-quan-ham-dai-ta-cho-7-... http://baochinhphu.vn/Utilities/PrintView.aspx?dis... http://old.benhvienyhctbca.vn/hinh-anh/chuc-mung-d... http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/Downloa... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.baoangiang.com.vn/An-Giang-24-Gio/Thoi-... http://cand.com.vn/Hoat-dong-LL-CAND/Bo-Cong-an-to... http://cand.com.vn/Hoat-dong-LL-CAND/Dang-Nha-nuoc... http://conganbacninh.vn/pages/news/3464/Bo-Cong-an...